BIỂU PHÍ GIAO DỊCH TẠI QUẦY
|
A. GIAO DỊCH TÀI KHOẢN THANH TOÁN
|
1. Quản lý tài khoản thanh toán (TKTT)
|
1.1 Số tiền gửi tối thiểu khi mở và duy trì TKTT
| 50.000đ | 10 ngoại tệ
(Lưu ý)
Chỉ áp dụng khi mở TKTT ngoại tệ trên kênh Ibanking. |
1.2 Phí quản lý tài khoản thanh toán (TKTT) (Tính tròn tháng)
|
TKTT
| 5.500đ/tháng
| 1USD
(Lưu ý)
Đối với các ngoại tệ khác USD, áp dụng mức Min - Max quy đổi tương đương theo tỷ giá Sacombank từng thời kỳ. |
TKTT mở trên Sacombank Pay
| Miễn phí | |
TK thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiền gửi/ thấu chi SXKD/ thấu chi tiêu dùng
| Miễn phí | |
TKTT - KH vay
|
1.3 Phí Combo PLUS
|
TKTT, Thẻ thanh toán nội địa, Alert Sacombank Pay - Báo giao dịch tự động, SacombankPay
| 10.000đ/tháng.Miễn phí nếu SDBQ tháng trước ≥ 2trđ
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ | |
1.4 Phí Combo 4.0 không SMS
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert-Báo giao dịch tự động qua Sacombank Pay , (IB+MB) thanh toán (*), Sacombank Pay
| 20.000đ/tháng.
Miễn phí nếu SDBQ tháng trước ≥ 3trđ
(Lưu ý)
Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >= 3trđ. Bao gồm phí giao dịch trên IB và MB không giới hạn số tiền và số lần giao dịch | |
1.5 Phí Combo Hi-Tek Alert SMS
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert SMS-Báo giao dịch tự động, Sacombank Pay
| 60.000đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
1.6 Phí Combo Hi-Tek Alert Sacombank Pay
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, Sacombank Pay
| 40.000đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
1.7 Phí Combo Boss (Bao gồm VAT)
|
Thẻ tín dụng Visa Classic/Master Gold
|
Không hạng/Silver (25%)
| 637.950đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Gold (50%)
| 425.300đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Diamond (75%)
| 212.650đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Thẻ tín dụng Visa Platinum
|
Không hạng/ Silver (25%)
| 1.162.950đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Gold (50%)
| 775.300đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Diamond (75%)
| 387.650đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Thẻ tín dụng Visa Signature/ Master World
|
Không hạng/ Silver (25%)
| 1.537.950đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Gold (50%)
| 1.025.300đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Diamond (75%)
| 512.650đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Thẻ tín dụng Visa Infinite
|
Không hạng/ Silver (25%)
| 15.412.950đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Gold (50%)
| 10.275.300đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
Diamond (75%)
| 5.137.650đ/năm
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT | |
1.8 TKTT yêu cầu quản lý đặc biệt (theo yêu cầu chủ TK)
| Thỏa thuận; Min: 20.000đ/tháng | |
1.9 Quản lý TKTT không hoạt động > 6 tháng
| 10.000đ/tháng | |
1.10 Đóng TKTT trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở
| 50.000đ | |
1.11 Phí quản lý tài khoản thứ 4 trở lên
| 100.000đ/tháng | 5USD/tháng |
1.12 Combo 6 tặng 1 (Áp dụng cho khách hàng đang sử dụng gói Combo Tiêu chuẩn/ Combo Vàng và không áp dụng chung với các chương trình ưu đãi khác)
| Khách hàng đóng trước 6 tháng phí dịch vụ định kỳ sẽ được tặng 1 tháng sử dụng tiếp theo | |
1.13 Combo 10 tặng 2 (Áp dụng cho khách hàng đang sử dụng gói Combo Tiêu chuẩn/ Combo Vàng và không áp dụng chung với các chương trình ưu đãi khác)
| Khách hàng đóng trước 10 tháng phí dịch vụ định kỳ sẽ được tặng 2 tháng sử dụng tiếp theo | |
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản thanh toán
|
2.1 Nộp tiền mặt
(Lưu ý)
Miễn phí nộp tiền mặt trong hệ thống khác tỉnh/TP trường hợp người nộp tiền mặt chính là người thụ hưởng. Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thỏa thuận và thông báo đến khách hàng.
|
Cùng Tỉnh/TP
| Miễn phí | |
Khác Tỉnh/TP
| 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 1.000.000đ | |
2.2 Nhận chuyển khoản từ nước ngoài, báo có vào TKTT
| 0,045%; Min: 50.000đ - Max: 4.000.000đ
(Lưu ý)
Khi ngoại tệ chuyển từ nước ngoài về tài khoản VND, Sacombank được tự động quy đổi thành VND và báo có vào tài khoản theo tỷ giá mua chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có. | 0,05%; Min: 2USD - Max: 200USD hoặc tương đương
(Lưu ý)
Khi ngoại tệ chuyển từ nước ngoài về tài khoản VND, Sacombank được tự động quy đổi thành VND và báo có vào tài khoản theo tỷ giá mua chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có. |
2.3 Nhận chuyển khoản từ Sacombank Lào, báo có vào TKTT
| 0,023%; Min: 50.000đ - Max: 2.000.000đ
(Lưu ý)
Khi ngoại tệ chuyển từ nước ngoài về tài khoản VND, Sacombank được tự động quy đổi thành VND và báo có vào tài khoản theo tỷ giá mua chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có. | 0,025%; Min: 5USD - Max: 100USD
(Lưu ý)
Khi ngoại tệ chuyển từ nước ngoài về tài khoản VND, Sacombank được tự động quy đổi thành VND và báo có vào tài khoản theo tỷ giá mua chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có. |
2.4 Nhận chuyển khoản từ Sacombank Campuchia, báo có vào TKTT
|
Báo có bằng nguyên tệ
| | 0,03%; Min: 2USD - Max: 200USD |
Quy đổi VND, báo có vào tài khoản
| 0,03%; Min: 40.000đ - Max: 4.000.000đ | |
3. Rút tiền mặt từ tài khoản thanh toán
|
3.1 Rút VND mặt
|
Cùng Tỉnh/TP
| Miễn phí
(Lưu ý)
Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng. | |
Khác Tỉnh/TP
| 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 1.000.000đ | |
3.2 Rút VND mặt (cùng tỉnh/TP)hoặc chuyển khoản (cùng hệ thống, cùng tỉnh/tp) trong ngày nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào
| 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 2.000.000đ | |
3.3 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ NH trong/ngoài hệ thống Sacombank chuyển vào
|
Rút USD
| | 0,25%; Min: 2USD |
Rút ngoại tệ khác
| | 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương |
3.4 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ nộp ngoại tệ mặt vào
|
Cùng Tỉnh/TP
| | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP
|
Rút USD
| | 0,25%; Min: 2USD |
Rút ngoại tệ khác
| | 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương |
4. Chuyển khoản
|
4.1 Trong hệ thống
(Lưu ý)
Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống khác tỉnh/TP trường hợp người chuyển khoản chính là người thụ hưởng.
|
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT
| Miễn phí | Miễn phí |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT
| 0,01%; Min: 8.000đ - Max: 500.000đ | 0,01%; Min: 1USD - Max: 20USD
(Lưu ý)
Đối với các ngoại tệ khác USD, áp dụng mức Min - Max quy đổi tương đương theo tỷ giá Sacombank từng thời kỳ. |
Nhận bằng CMND
| 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 1.000.000đ | |
4.2 Ngoài hệ thống
(Lưu ý)
Phí chuyển khoản đi NHNN&PTNT Tỉnh Nghệ An: ngoài mức phí theo quy định, Sacombank thu thêm 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 1.900.000đ
|
Cùng Tỉnh/TP nơi mở TKTT
| Từ 500.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 500.000đ: 0,033%, Min: 19.000đ - Max: 1.000.000đ | 0,03%; Min: 2USD - Max: 50USD
(Lưu ý)
Đối với các ngoại tệ khác USD, áp dụng mức Min - Max quy đổi tương đương theo tỷ giá Sacombank từng thời kỳ. |
Khác Tỉnh/TP nơi mở TKTT
| Từ 500.000đ trở xuống:Miễn phí.
Trên 500.000đ: 0,033%, Min: 19.000đ - Max: 1.000.000đ | 0,05%; Min: 5USD - Max: 50USD
(Lưu ý)
Đối với các ngoại tệ khác USD, áp dụng mức Min - Max quy đổi tương đương theo tỷ giá Sacombank từng thời kỳ. |
Nhận bằng CMND
| Từ 500.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 500.000đ: 0,033%, Min: 19.000đ - Max: 1.000.000đ | |
4.3 Điều chỉnh/Yêu cầu hoàn trả LCK trong hệ thống nhận CMND/LCK ngoài hệ thống
| 15.000đ/lần | 1USD/lần |
B. GIAO DỊCH TK TIẾT KIỆM, TG CKH, CCHĐ
|
1. Quản lý tài khoản
|
Số tiền gửi tối thiểu khi mở
| 50.000đ | 50USD/EUR/… theo ngoại tệ tương ứng |
2. Gửi tiền mặt vào tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
|
2.1 Nộp tiền mặt khác Tỉnh/TP
|
VND
| Áp dụng mức phí A.2.1 | |
Loại 50 USD, EUR trở lên
| | 0,15%; Min: 2USD, EUR |
Loại 20 USD, EUR trở xuống
| | 0,25%; Min: 2USD, EUR |
Ngoại tệ khác
| | 0,4%; Min: 2USD hoặc tương đương |
2.2 Nhận chuyển khoản từ nước ngoài, báo có vào TK
| Áp dụng mức phí A.2.2 | Áp dụng mức phí A.2.2 |
3. Rút tiền mặt từ tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
|
3.1 Rút VND mặt
|
Cùng Tỉnh/TP
| Áp dụng mức phí A.3.1 | |
Khác Tỉnh/TP
| Áp dụng mức phí A.3.1 | |
3.2 Rút VND mặt trong ngày, nguồn từ NH khác trong nước chuyển vào
| Áp dụng mức phí A.3.2 | |
3.3 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ NH trong/ngoài hệ thống Sacombank chuyển vào
| | Áp dụng mức phí A.3.3 |
3.4 Rút ngoại tệ mặt nguồn từ nộp ngoại tệ mặt vào
| | Áp dụng mức phí A.3.4 |
4. Rút CK từ Thẻ tiết kiệm VND để thanh toán
| Áp dụng mức phí A.4 | |
5. Nộp TM/CK vào TK tiền gửi/tiết kiệm có kỳ hạn
| Miễn phí | Miễn phí |
6. Rút tiền từ TK có kỳ hạn, Chứng chỉ huy động (bao gồm Tiền gửi Đa Năng)
|
6.1 Rút VND trước hạn khác Tỉnh/TP trong kỳ gửi đầu tiên (áp dụng trong trường hợp thời gian thực gửi < 1 tháng), bao gồm phí kiểm đếm
| Áp dụng mức phí A.3.1 | |
6.2 Rút ngoại tệ trước hạn trong kỳ gửi đầu tiên (áp dụng trong trường hợp thời gian thực gửi < 1 tháng)
| | Áp dụng mức phí A.3.3/A.3.4 |
C. GIAO DỊCH KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN TÀI KHOẢN
|
1. Sao kê/Sổ phụ tài khoản
|
1.1 Sổ phụ TK khác Đơn vị mở tài khoản
| 10.000đ/sổ phụ 1 tháng | |
1.2 Sổ phụ TK quá khứ (trên 3 tháng kể từ thời điểm hiện tại) cùng Đơn vị mở tài khoản
| 10.000đ/sổ phụ 1 tháng | |
2. Sao lục chứng từ
|
2.1 Chứng từ phát sinh trong vòng 1 tháng
| 20.000đ/chứng từ | |
2.2 Chứng từ phát sinh trên 1 tháng đến 1 năm
| 50.000đ/chứng từ | |
2.3 Chứng từ phát sinh trên 1 năm
| 100.000đ/chứng từ | |
3. Xác nhận bằng văn bản (tối đa 02 bản chính, từ bản thứ 03 thu thêm 10.000đ/bản)
|
Xác nhận số dư bằng văn bản
| 60.000đ | |
4. Cung cấp mẫu biểu phương tiện thanh toán
|
Mẫu Ủy nhiệm chi/Mẫu khác
| 25.000đ - 45.000đ/quyển
(Lưu ý)
Mức phí thu 25.000đ/quyển đối với khổ giấy từ A5 trở xuống và mức phí thu 45.000đ/quyển đối với khổ giấy A4. Ngoài ra, đối với mẫu biểu đặc biệt về khổ giấy và chất liệu in ấn thì CN/PGD sẽ thông báo mức phí thu đến khách hàng. | |
5. Cấp lại Thẻ tiết kiệm
|
5.1 Cấp lại Thẻ tiết kiệm khi chuyển quyền sở hữu
| Thỏa thuận; Min: 200.000đ/thẻ/lần | |
5.2 Thông báo mất có cấp lại Thẻ tiết kiệm, Chứng chỉ
| 50.000đ/thẻ/lần | |
6. Giải quyết hồ sơ thừa kế
|
Giải quyết hồ sơ nhận thừa kế
| Thỏa thuận; Min: 200.000đ/hồ sơ | |
7. Tạm khóa số dư TKTT, tiền gửi tiết kiệm, CCHĐ theo yêu cầu của khách hàng (không bao gồm các trường hợp tạm khóa số dư theo quy định của sản phẩm)
|
7.1 Tạm khóa số dư (không cấp giấy xác nhận)
| Thỏa thuận; Min: 100.000đ/lần | |
7.2 Tạm khóa số dư và cấp giấy xác nhận
| Thỏa thuận; Min: 200.000đ/bản | |
7.3 Tạm khóa số dư và cấp giấy xác nhận số dư được tạm khóa để vay vốn tại Ngân hàng khác Sacombank
| Thỏa thuận; Min: 500.000đ/bản | |
D. CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC
|
1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi
|
1.1 Chuyển đi trong hệ thống, nhận bằng CMND
|
Cùng Tỉnh/TP
| 0,04%; Min: 25.000đ - Max: 1.500.000đ | |
Khác Tỉnh/TP
| 0,055%; Min: 25.000đ - Max: 1.500.000đ | |
1.2 Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng TK/CMND
(Lưu ý)
Phí chuyển tiền đi NHNN&PTNT Tỉnh Nghệ An: ngoài mức phí theo quy định, Sacombank thu thêm 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 1.900.000đ
|
Cùng Tỉnh/TP
| Từ 500.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 500,000đ: 0,033%, Min: 22.000đ - Max: 1.950.000đ | |
Khác Tỉnh/TP
| Từ 500.000đ trở xuống: Miễn phí. Trên 500,000đ: 0,053%, Min: 27.000đ - Max: 2.450.000đ | |
1.3 Điều chỉnh/Yêu cầu hoàn trả lệnh CT trong hệ thống
| 15.000đ/lần | |
1.4 Điều chỉnh/Yêu cầu hoàn trả lệnh CT ngoài hệ thống
| 25.000đ/lần | |
2. Nhận tiền chuyển đến người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND)
|
2.1 Nhận từ CN/PGD Sacombank trong nước
| 0,015%; Min: 15.000đ - Max: 900.000đ
(Lưu ý)
Chỉ áp dụng cho giao dịch nhận tiền mặt tại các CN/PGD địa bàn khác TP.HCM | |
2.2 Nhận từ Ngân hàng khác trong nước
| 0,03%; Min: 25.000đ - Max: 2.000.000đ | |
E. CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI
|
1. Chuyển tiền đi bằng điện
|
1.1 Phí chuyển
|
Mục đích chuyển tiền du học, định cư, thu nhập
| 0,15%; Min: 5USD | 0,15%; Min: 5USD |
Mục đích khác
| 0,2%; Min: 5USD | 0,2%; Min: 5USD
(Lưu ý)
Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng. |
Điện phí
| 5USD | 5USD |
1.2 Chuyển tiền đi Sacombank Lào/Campuchia
|
Phí dịch vụ
| 0,1%; Min: 5USD - Max: 300USD | 0,1%; Min: 5USD - Max: 300USD |
Điện phí
| 3USD | 3USD |
1.3 Phí NH nước ngoài - người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee)
(Lưu ý)
Sacombank có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định.
|
Lệnh chuyển bằng GBP
| 30GBP | 30GBP |
Lệnh chuyển bằng EUR
| 27EUR | 27EUR |
Lệnh chuyển bằng SGD
| 20SGD (✼) | 20SGD
(Lưu ý)
Đối với lệnh chuyển tiền bằng đồng SGD mà tài khoản thụ hưởng tại quốc gia khác Singapore: Sacombank thu 0,2%; Min: 15SGD - Max: 150SGD. |
Lệnh chuyển bằng JPY
| 5,000JPY (✼) | 5.000JPY
(Lưu ý)
Đối với lệnh chuyển tiền bằng đồng JPY có giá trị ≥ 8.500.000 JPY: Sacombank thu 0,06%/số tiền chuyển. Ngoài ra, đối với trường hợp người thụ hưởng không có tài khoản tại Ngân hàng SMBC thì có thể bị thu thêm phí. |
Lệnh chuyển bằng USD, AUD
| 21USD | 21USD |
1.4 Phí NH nước ngoài - người chuyển chịu một phần phí (phí OUR không Guarantee)
|
Lệnh chuyển bằng GBP (đến Standard Chartered Bank)
| 8GBP | 8GBP |
Lệnh chuyển bằng GBP (đến JPMorgan Chase Bank)
| 18GBP | 18GBP |
Lệnh chuyển bằng USD (đến Wells Fargo Bank hoặc HSBC)
| 9USD | 9USD |
Lệnh chuyển bằng JPY
| 2,000JPY | 2.000JPY |
Lệnh chuyển bằng CHF, CAD, THB, NZD, CNY
| 18USD | 18USD |
1.5 Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền
| 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có)/lần |
1.6 Phí tra soát
| 10USD/lần | 10USD/lần
(Lưu ý)
Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng. |
2. Nhờ thu trơn (Cheque, hối phiếu Ngân hàng)
|
2.1 Nhận chứng từ gửi đi nhờ thu trơn
| 2USD/chứng từ | 2USD/chứng từ |
2.2 Thanh toán nhờ thu
| 0,2%; Min: 5USD - Max: 150USD | 0,2%; Min: 5USD - Max: 150USD |
2.3 Ký quỹ hủy/hoàn trả Cheque, hối phiếu
| Min: 65USD | Min: 65USD
(Lưu ý)
Khi gửi Cheque/hối phiếu nhờ thu, khách hàng phải ký quỹ tại Sacombank. Mức ký quỹ có thể cao hơn mức tối thiểu trên Biểu phí tùy Sacombank quyết định để dự phòng các khoản chi phí phát sinh trường hợp Cheque/hối phiếu bị hoàn trả/bị hủy. |
3. Nhận tiền chuyển đến bằng điện (nguồn từ nước ngoài) người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank (nhận bằng CMND/Hộ chiếu)
|
3.1 Nguồn tiền từ nước ngoài (bằng điện chuyển tiền)
|
Nhận VND (tính trên số ngoại tệ chưa quy đổi)
| 0,1%; Min: 5USD | 0,1%; Min: 5USD |
Nhận ngoại tệ
| 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương | 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương |
3.2 Nhận chuyển tiền từ Sacombank Lào/Campuchia
|
Nhận VND
| 0,1%; Min: 5USD | 0,1%; Min: 5USD |
Nhận ngoại tệ
| 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương | 0,55%; Min: 3USD hoặc tương đương |
3.3 Chuyển tiếp vào tài khoản thụ hưởng tại NH khác
| 0,08%; Min: 6USD/EUR - Max: 200USD/EUR | 0,08%; Min: 6USD/EUR - Max: 200USD/EUR |
4. Hoàn trả lệnh chuyển tiền (LCT) cho nước ngoài
|
Phí thoái hối
|
Giá trị LCT ≥ 17USD
| 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có) | 10USD + phí trả nước ngoài (nếu có) |
2USD ≤ giá trị LCT< 17USD
| 2USD | 2USD |
Giá trị LCT < 2USD
| Không thoái hối đưa vào thu nhập NH | Không thoái hối đưa vào thu nhập NH |
F. DỊCH VỤ NGÂN QUỸ
|
1. Phí kiểm đếm
|
1.1 Phí kiểm đếm
(Lưu ý)
* Phí kiểm đếm áp dụng trong các trường hợp sau: - Rút TM/CK (tại quầy giao dịch hoặc qua internetbanking) trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK KKH, có kỳ hạn (TK thanh toán/tiết kiệm), Chứng chỉ huy động mà số tiền nộp vào có thực hiện kiểm đếm. - Sử dụng hạn mức thấu chi và trả lại ngay trong ngày (số tìền nộp vào có thực hiện kiểm đếm). - Vay cầm cố Thẻ tiết kiệm, Chứng chỉ huy động mà trả nợ/thanh lý trước hạn trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày vay. Phí thu = 0,027% x số tiền trả nợ/thanh lý trước hạn (không bao gồm số tiền trả lãi vay) (áp dụng trong trường hợp thực tế có phát sinh kiểm đếm khi giải ngân). * Miễn phí kiểm đếm cho giao dịch rút TM/CK (tại quầy giao dịch hoặc qua internetbanking) khi nguồn tiền mặt nộp vào có thu phí.
|
VND
| 0,03%; Min: 19.000đ | |
Ngoại tệ
| 0,15%; Min: 1USD/EUR | 0,15%; Min: 1USD/EUR |
1.2 Kiểm đếm tiền mệnh giá nhỏ (áp dụng từ mệnh giá 10.000VND trở xuống và tổng số tiền mệnh giá nhỏ từ 3 triệu đồng trở lên)
| 0,03%; Min: 20.000đ
(Lưu ý)
Bao gồm trường hợp nộp tiền mặt vào TK thanh toán, TK tiết kiệm không kỳ hạn. | |
2. Kiểm định tiền
|
2.1 Kiểm định ngoại tệ (xác định thật, giả)
| 0.2USD/tờ; Min: 2USD | 0.2USD/tờ; Min: 2USD |
2.2 Kiểm định vàng
| 2.000đ/lượng; Min: 20.000đ - Max: 1.000.000đ | |
3. Cất giữ hộ (khách hàng chỉ được rút toàn bộ)
|
Giữ hộ tiền (không kiểm đếm, kiểm định - thu tròn tháng)
| 0,05%/tháng | |
4. Đổi tiền
|
4.1 Phí đổi ngoại tệ (USD) tờ giá trị nhỏ lấy giá trị lớn
| 2%; Min: 2USD | 2%; Min: 2USD
(Lưu ý)
Áp dụng cho cả trường hợp khách hàng nộp ngoại tệ tờ có mệnh giá nhỏ (1USD, 2USD) vào TK KKH/có kỳ hạn, CCHĐ. |
4.2 Phí đổi ngoại tệ (USD) xấu, không chi trả được
| 3%; Min: 2USD | 3%; Min: 2USD
(Lưu ý)
Áp dụng cho cả trường hợp khách hàng nộp ngoại tệ không đúng quy định (xấu, cũ,…) vào TK KKH/có kỳ hạn, CCHĐ. Quy định ngoại tệ xấu, cũ,… thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4150/2016/CV-NQ ngày 15/12/2016 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế. |
5. Séc
|
5.1 Cung cấp Séc trắng
| 15.000đ/cuốn | |
5.2 Bảo chi Séc
| 20.000đ/tờ | |
5.3 Thông báo Séc không đủ khả năng thanh toán
| 50.000đ/tờ | |
5.4 Thu hộ Séc do NH trong nước phát hành
|
Cùng Tỉnh/TP
| 6.000đ | |
Khác Tỉnh/TP
| 30.000đ | |
5.5 Thanh toán Séc do Sacombank Campuchia/Lào phát hành
| 50.000đ/tờ | |
6. Dịch vụ thu chi tiền tại nơi khách hàng yêu cầu
|
6.1 Bán kính ≤ 10km
| 0,1%; Min: 200.000đ - Max: 2.000.000đ | |
6.2 10km < bán kính ≤ 30km
| 0,2%; Min: 500.000đ - Max: 3.000.000đ | |
6.3 Bán kính > 30km
| Theo thỏa thuận; Min: 1.000.000đ | |
G. CÁC DỊCH VỤ KHÁC
|
1. Cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài
|
1.1 Khách hàng có tài khoản tại Sacombank
| 100.000đ/lần | |
1.2 Khách hàng vãng lai
| 200.000đ/lần | |
2. Cho thuê ngăn tủ, két an toàn (thu tròn tháng) (Hiệu lực từ Tháng 05/2019)
|
2.1 Tại khu vực TP.HCM
|
Loại nhỏ (6,6 x 24 x 36 cm)
| 160.000đ/tháng | |
Loại trung (10 x 24 x 36 cm)
| 230.000đ/tháng | |
Loại lớn (21 x 24 x 36 cm)
| 310.000đ/tháng | |
2.2 Tại khu vực Hà Nội
|
Loại nhỏ (15 x 17 x 40 cm)
| 150.000đ/tháng | |
Loại trung (15 x 22 x 40 cm)
| 180.000đ/tháng | |
Loại lớn (20 x 20 x 40 cm)
| 250.000đ/tháng | |
2.3 Tại khu vực Tây Nam Bộ
|
Loại nhỏ (13 x 18 x 40 cm)
| 100.000đ/tháng | |
Loại trung (13 x 22 x 40 cm)
| 130.000đ/tháng | |
Loại lớn (21 x 22 x 43 cm)
| 150.000đ/tháng | |
2.4 Ký quỹ thuê ngăn tủ, két an toàn
| Tối thiểu bằng chi phí thay ổ khóa tủ | |
2.5 Phí sử dụng vượt quá số lần quy định
| 40.000đ/lần | |
3. Phí bảo quản tài sản (thu tròn tháng)
|
3.1 Phí bảo quản Tài liệu quan trọng
|
< 20g
| 50.000đ/tháng | |
Từ 20g - dưới 50g
| 80.000đ/tháng | |
Từ 50g - dưới 100g
| 120.000đ/tháng | |
Từ 100g - dưới 200g
| 200.000đ/tháng | |
Từ 200g - dưới 1.000g
| 500.000đ/tháng | |
≥ 1.000g
| Theo thỏa thuận; Min: 500.000đ/tháng | |
3.2 Phí bảo quản vàng
| 4.000đ/chỉ/tháng; Min: 50.000đ/tháng | |
3.3 Giao dịch phát sinh (kiểm tra, rút/bổ sung tài liệu, vàng giữ hộ,...) quá số lần quy định theo từng thời kỳ
| 40.000đ/lần | |
4. Trung gian thanh toán
|
4.1 Phí dịch vụ trung gian thanh toán mua bán Bất động sản
| 0,17%; Min: 500.000đ
(Lưu ý)
Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng. | |
4.2 Phí dịch vụ trung gian thanh toán mua bán khác
| 0,2%; Min: 500.000đ
(Lưu ý)
Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng. | |
5. Phí tín dụng
|
5.1 Phí bảo lãnh
| Theo biểu phí SPDV DN | |
5.2 Phí phạt trễ hạn đối với khoản vay góp đều
| Miễn phí | |
5.3 Phí tín dụng khác được quy định tại QĐ số 1284/2020/QĐ-KHCN ngày 14/05/2020 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung/thay thế (nếu có)
|
6. Thanh toán hóa đơn
|
Thanh toán hóa đơn học phí đề án SSC
| Miễn phí | |
7. Dịch vụ khác theo yêu cầu
|
7.1 Fax chứng từ theo yêu cầu
| 10.000đ/chứng từ | |
7.2 Phí hoán đổi tài sản
| Theo thỏa thuận; Min: 200.000đ | |
7.3 Phí dịch vụ áp tải tài sản
| 0,045%; Min: 200.000đ/lần
(Lưu ý)
Áp dụng trên dư nợ được bảo đảm bởi tài sản áp tải. | |
7.4 Phí xác nhận Ngân hàng giữ bản chính
| 100.000đ/bộ hồ sơ | |
7.5 Phí xác nhận đang thế chấp/giữ hộ tài sản
| 100.000đ/lần | |
7.6 Phí dịch vụ khác theo yêu cầu
| Theo thỏa thuận; Min: 50.000đ | |
7.7 Phí báo tin nhắn nhắc nợ tự động dành cho KH vay không sử dụng TKTT
| Thời hạn vay ≤ 5 năm: 200.000đ/thời hạn vay
Thời hạn vay > 5 năm: 500.000đ/thời hạn vay
(Lưu ý)
Thu trọn gói 1 lần duy nhất khi đăng ký. | |
8. Phí TKTT& Combo ngừng mở mới(duy trì mức thu với KH đã đăng ký trước đây)
|
8.1 Combo 1
|
Gói 1 (TKTT,Thẻ Plus thường/UPI,Alert SMS-Báo giao dịch tự động)
| 15.000đ/tháng | |
Gói 1 (TKTT,Thẻ Plus thường/UPI,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động)
| 6.300đ/tháng | |
Gói 1 - KH Vay Alert SMS
| 18.000đ/tháng | |
Gói 1 - KH Vay Alert Sacombank Pay
| 9.300đ/tháng | |
Gói 1 Chip(TKTT,Thẻ Plus chip,Alert SMS-Báo giao dịch tự động)
| 18.000đ/tháng | |
Gói 1 Chip(TKTT,Thẻ Plus chip,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động)
| 9.300đ/tháng | |
Gói 1 Chip - KH Vay Alert SMS
| 21.000đ/tháng | |
Gói 1 Chip - KH Vay Alert Sacombank Pay
| 12.300đ/tháng | |
Gói 2(TKTT,Thẻ Visa,Alert SMS-Báo giao dịch tự động)
| 20.000đ/tháng | |
Gói 2(TKTT,Thẻ Visa,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động)
| 11.000đ/tháng | |
Gói 2 - KH Vay Alert SMS
| 23.000đ/tháng | |
Gói 2 - KH Vay Alert Sacombank Pay
| 14.000đ/tháng | |
Gói 3(TKTT,Thẻ Master,Alert SMS- Báo giao dịch tự động)
| 24.000đ/tháng | |
Gói 3(TKTT,Thẻ Master,Alert Sacombank Pay- Báo giao dịch tự động)
| 15.700đ/tháng | |
Gói 3 - KH vay Alert SMS
| 27.000đ/tháng | |
Gói 3 - KH vay Alert Sacombank Pay
| 18.700đ/tháng | |
8.2 Combo 2
|
Gói 1 (TKTT,Thẻ Plus thường/UPI,Alert SMS-Báo giao dịch tự động,IB+MB
| 20.000đ/tháng | |
Gói 1 (TKTT,Thẻ Plus thường/UPI,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động,IB+MB
| 10.000đ/tháng | |
Gói 1- KH vay Alert SMS
| 23.000đ/tháng | |
Gói 1- KH vay Alert Sacombank Pay
| 13.000đ/tháng | |
Gói 1 Chip (TKTT,Thẻ Plus chip,Alert SMS-Báo giao dịch tự động, IB+MB)
| 22.000đ/tháng | |
Gói 1 Chip (TKTT,Thẻ Plus chip,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, IB+MB)
| 12.000đ/tháng | |
Gói 1 Chip - KH Vay Alert SMS
| 25.000đ/tháng | |
Gói 1 Chip - KH Vay Alert Sacombank Pay
| 15.000đ/tháng | |
Gói 2 (TKTT,Thẻ Visa,Alert SMS-Báo giao dịch tự động, IB+MB)
| 24.000đ/tháng | |
Gói 2 (TKTT,Thẻ Visa,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, IB+MB)
| 14.000đ/tháng | |
Gói 2 - KH Vay Alert SMS
| 27.000đ/tháng | |
Gói 2 - KH Vay Alert Sacombank Pay
| 17.000đ/tháng | |
Gói 3(TKTT,Thẻ Master,Alert SMS-Báo giao dịch tự động, IB+MB)
| 27.000đ/tháng | |
Gói 3(TKTT,Thẻ Master,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, IB+MB)
| 17.000đ/tháng | |
Gói 3 - KH Vay Alert SMS
| 30.000đ/tháng | |
Gói 3 - KH Vay Alert Sacombank pay
| 20.000đ/tháng | |
8.3 Combo Vàng
|
TKTT,Thẻ Visa,Alert SMS-Báo giao dịch tự động ( Miễn phí nếu SDBQ TKTT tối thiểu 5trđ/tháng)
| 25.000đ/tháng | |
TKTT,Thẻ Visa,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động ( Miễn phí nếu SDBQ TKTT tối thiểu 5trđ/tháng)
| 16.000đ/tháng | |
8.4 Combo Bạch Kim
|
TKTT,Thẻ Visa,Alert SMS-Báo giao dịch tự động ( Miễn phí nếu SDBQ TKTT tối thiểu 5trđ/tháng)
| 40.000đ/tháng | |
TKTT,Thẻ Visa,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động ( Miễn phí nếu SDBQ TKTT tối thiểu 5trđ/tháng)
| 30.000đ/tháng | |
8.5 TKTT
|
TKTT có gắn thẻ
| 2.750đ/tháng | |
TKTT có gắn thẻ - KH vay
| 5.750đ/tháng | |
8.6 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert SMS (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert SMS - Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn, SacombankPay (*)
| 27.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.7 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert Sacombank Pay (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert Sacombank Pay - Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn, SacombankPay
| 17.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.8 Phí Combo TK Vàng Alert SMS (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) thanh toán, Sacombank Pay
| 29.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.9 Phí Combo TK Vàng Alert Sacombank Pay (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) thanh toán, Sacombank Pay
| 22.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.10 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert SMS (Ưu đãi mở mới Mastercard) (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT,Thẻ Master, Alert SMS-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn, Sacombank Pay (*)
| 18.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.11 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert Sacombank Pay (Ưu đãi mở mới thẻ Mastercard) (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT,Thẻ Master, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn, Sacombank Pay
| 8.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.12 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert SMS (Ưu đãi chuyển đổi thẻ từ Plus sang Mastercard) (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT,Thẻ Master,Alert SMS-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn, Sacombank Pay (*)
| 22.500đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.13 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert Sacombank Pay (Ưu đãi chuyển đổi thẻ từ Plus sang Mastercard) (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT,Thẻ Master, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn, Sacombank Pay (*)
| 14.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.14 Phí Combo TK Vàng Alert SMS (Ưu đãi mở mới Mastercard) (Khách hàng hiện hữu)
|
TKTT,Thẻ Master, Alert SMS-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) thanh toán, Sacombank Pay (*)
| 29.800đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.15 Phí Combo TK Vàng Alert Sacombank Pay (Ưu đãi mở mới Mastercard)
|
TKTT,Thẻ Master, Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) thanh toán, Sacombank Pay (*)
| 19.800đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.16 Phí Combo TK Vàng Alert SMS (Ưu đãi chuyển đổi thẻ từ Plus sang Mastercard)
|
TKTT,Thẻ Master,Alert SMS-Báo giao dịch tự động (IB+MB) thanh toán, Sacombank Pay(*)
| 33.400đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.17 Phí Combo TK Vàng Alert Sacombank Pay (Ưu đãi chuyển đổi thẻ từ Plus sang Mastercard)
|
TKTT,Thẻ Master,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động (IB+MB) thanh toán, Sacombank Pay(*)
| 23.400đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.18 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert SMS (Ưu đãi dành cho KH mở thẻ Visa Classic)
|
TKTT,thẻ Visa,Alert SMS-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn,Sacombank Pay
| 18.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.19 Phí Combo TK Tiêu chuẩn Alert Sacombank Pay (Ưu đãi dành cho KH mở thẻ Visa Classic)
|
TKTT,thẻ Visa,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) truy vấn,Sacombank Pay
| 8.000đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.20 Phí Combo TK Vàng Alert SMS(Ưu đãi dành cho KH mở thẻ Visa Classic)
|
TKTT,thẻ Visa,Alert SMS-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) thanh toán,Sacombank Pay
| 29.800đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.21 Phí Combo TK Vàng Alert Sacombank Pay(Ưu đãi dành cho KH mở thẻ Visa Classic)
|
TKTT,thẻ Visa,Alert Sacombank Pay-Báo giao dịch tự động, (IB+MB) thanh toán,Sacombank Pay
| 19.800đ/tháng
(Lưu ý)
Không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay. Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >=2trđ
| |
8.22 Phí Combo SSC 1 (TK SSC, Thẻ SSC, Alert SSC SMS - Báo giao dịch tự động)
| 13.200đ/tháng | |
8.23 Phí Combo SSC 1 (TK SSC, Thẻ SSC, Alert SSC Sacombank Pay - Báo giao dịch tự động)
| 6.820đ/tháng | |
8.24 Phí Combo SSC 2 (TK SSC, Thẻ SSC, Alert SSC SMS - Báo giao dịch tự động, IB + MB)
| 19.250đ/tháng | |
8.25 Phí Combo SSC 2 (TK SSC, Thẻ SSC, Alert SSC Sacombank Pay - Báo giao dịch tự động, IB + MB)
| 12.775đ/tháng | |
8.26 Phí Combo Super
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert-Báo giao dịch tự động , (IB+MB) thanh toán (*)
| 200.000đ/tháng | |
8.27 Phí Combo 4.0
|
TKTT, Thẻ thanh toán, Alert-Báo giao dịch tự động , (IB+MB) thanh toán (*)
| 30.000đ/tháng
(Lưu ý)
Thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT Miễn phí nếu SDBQ tháng trước >= 3trđ . Bao gồm phí giao dịch trên IB và MB không giới hạn số tiền và số lần giao dịch | |
H. DỊCH VỤ NGÂN HÀNG CAO CẤP
|
1. Phí dịch vụ Sacombank Imperial
|
Phí dich vụ Sacombank Imperial
| 399.000đ/tháng (chỉ áp dụng nếu tổng giá trị tài khoản bình quân tháng < 1.000.000.000đ) | |
Phí dich vụ Sacombank Imperia 1
| 20.000.000đ/năm
(Lưu ý)
Được niêm yết trên website chính thức Sacombank | |
Phí dich vụ Sacombank Imperia 2
| 14.000.000đ/năm
(Lưu ý)
Được niêm yết trên website chính thức Sacombank | |
Phí dich vụ Sacombank Imperia 3
| 10.000.000đ/năm
(Lưu ý)
Được niêm yết trên website chính thức Sacombank | |
Phí quản lý tài khoản
| Miễn phí | |
2. Ưu đãi khác
|
Cho thuê ngăn tủ, két an toàn
| Giảm tối đa 50% phí cho thuê (thời gian thuê từ 3 tháng trở lên và thanh toán phí cho thuê bằng thẻ thanh toán Sacombank Visa Imperial Signature) | |
Phí bảo quản tài liệu quan trọng
| Giảm tối đa 50% phí bảo quản (thời gian bảo quản từ 3 tháng trở lên và thanh toán phí bảo quản bằng thẻ thanh toán Sacombank Visa Imperial Signature) | |
QUY ĐỊNH CHUNG
|
* Biểu phí chưa bao gồm thuế GTGT (trừ một số mục phí có lưu ý riêng). Việc thu thuế GTGT được thực hiện theo quy định của Pháp luật.
* Một số mức phí có thể cao hơn mức trên Biểu phí theo quy định riêng tại từng địa bàn giao dịch.
* Thu phí định kỳ:
+ Định kỳ hàng tháng, Sacombank thu gộp tất cả các loại phí phát sinh của khách hàng (Quản lý tài khoản/Ebanking/IB/Thẻ…) thu 1 lần trên 1 tài khoản phát sinh phí.
+ Phí được thu theo tài khoản chỉ định thu phí, trường hợp tài khoản chỉ định thu phí không đủ số dư sẽ tiếp tục thu từ tài khoản khác có số dư lớn nhất của cùng khách hàng.
+ Khách hàng có thể xem chi tiết phí đã thu tại website khachhangthanthiet.sacombank.com
* Phí đã thu không hoàn lại vì bất cứ lý do nào.
* Phí được tính bằng VND/ngoại tệ của nghiệp vụ phát sinh. Trường hợp phí được tính bằng ngoại tệ, khách hàng có thể trả bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt do Sacombank niêm yết tại thời điểm thu phí.
* Các chi phí phát sinh như bưu phí, điện phí hoặc các loại chi phí khác do Tổ chức khác thu sẽ được Sacombank thu theo thực tế phát sinh.
* Trường hợp khách hàng thanh toán ra ngoài hệ thống, Sacombank thu theo quy định cộng thêm khoản phí mà Tổ chức tín dụng đó thu (nếu có).
* Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân theo quy định Quản lý ngoại hối của Chính phủ và NHNN.
* Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.
* Biểu phí áp dụng cho ngày làm việc của Sacombank (không tính ngày nghỉ, ngày Lễ và Tết).
* Giao dịch phát sinh sau giờ kết sổ cuối ngày của Sacombank được tính là giao dịch của ngày làm việc tiếp theo khi tính phí dịch vụ (ngày hiệu lực tính phí).
* Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD để được thông tin chi tiết.
|
LƯU Ý DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
|
* Mục A.1.1: Chỉ áp dụng khi mở TKTT ngoại tệ trên kênh Ibanking.
* Mục A (ngoại trừ A.1.5 và A.1.8) và G.8: không bao gồm phí giao dịch trên IB và MB, phí giao dịch Sacombank Pay.
* Mục A.1.2 đến A1.11, A.1.14 đến A.1.18: thu thêm phí SMS nhắc nợ 3000đ/tháng với khách hàng vay sử dụng TKTT.
* Mục A.2.1, A.4.1: Miễn phí nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản trong hệ thống khác tỉnh trường hợp người nộp tiền mặt hoặc chuyển khoản chính là người thụ hưởng.
* Mục A.2.1, A.3.1, E.1.1, E.1.6, G.4.1, G.4.2: Mức phí thu có thể cao hơn quy định trên Biểu phí, tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng.
* KH có nhu cầu đóng tài khoản, CN tiếp nhận tiến hành kiểm tra nợ phí trên Core phí, thu phí tay và chuyển giấy đề nghị đến đơn vị QLTK tiến hành xóa phí
* Phí báo có vào tài khoản (Mục A.2.2, A.2.3): Khi ngoại tệ chuyển từ nước ngoài về tài khoản VND, Sacombank được tự động quy đổi thành VND và báo có vào tài khoản theo tỷ giá mua chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm báo có.
* Phí chuyển khoản/chuyển tiền đi NHNN&PTNT Tỉnh Nghệ An: Ngoài mức phí theo quy định (Mục A.4.2 và D.1.2), Sacombank thu thêm 0,03%; Min: 20.000đ - Max: 1.900.000đ.
* Mục C.4: Mức phí thu 25.000đ/quyển đối với khổ giấy từ A5 trở xuống và mức phí thu 45.000đ/quyển đối với khổ giấy A4. Ngoài ra, đối với mẫu biểu đặc biệt về khổ giấy và chất liệu in ấn thì CN/PGD sẽ thông báo mức phí thu đến khách hàng.
* Phí nhận tiền chuyển từ CN/PGD Sacombank trong nước - người thụ hưởng nhận bằng CMND (Mục D.2.1): Chỉ áp dụng cho giao dịch nhận tiền mặt tại các CN/PGD địa bàn khác TP.HCM.
* Phí NH nước ngoài - người chuyển chịu toàn bộ phí (phí OUR Guarantee) (Mục E.1.3):
+ Đối với lệnh chuyển tiền bằng đồng JPY có giá trị ≥ 8.500.000JPY: Sacombank thu 0,06%/số tiền chuyển. Ngoài ra, đối với trường hợp người thụ hưởng không có tài khoản tại Ngân hàng SMBC thì có thể bị thu thêm phí.
+ Đối với lệnh chuyển tiền bằng đồng SGD mà tài khoản thụ hưởng tại quốc gia khác Singapore: Sacombank thu 0,2%; Min: 15SGD – Max: 150SGD.
* Mức ký quỹ nhờ thu trơn (Mục E.2.3): Khi gửi Cheque/hối phiếu nhờ thu, khách hàng phải ký quỹ tại Sacombank. Mức ký quỹ có thể cao hơn mức tối thiểu trên Biểu phí tùy Sacombank quyết định để dự phòng các khoản chi phí phát sinh trường hợp Cheque/hối phiếu bị hoàn trả/bị hủy.
* Phí kiểm đếm (Mục F.1.1) áp dụng trong các trường hợp sau:
+ Rút TM/CK (giao dịch tại quầy và online) trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào TK KKH, có kỳ hạn (TK thanh toán/tiết kiệm), Chứng chỉ huy động mà số tiền nộp vào có thực hiện kiểm đếm.
+ Sử dụng hạn mức thấu chi và trả lại ngay trong ngày (số tìền nộp vào có thực hiện kiểm đếm).
+ Vay cầm cố Thẻ tiết kiệm, Chứng chỉ huy động mà trả nợ/thanh lý trước hạn trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày vay. Phí thu = phí kiểm đếm x số tiền trả nợ/thanh lý trước hạn (không bao gồm số tiền trả lãi vay) (áp dụng trong trường hợp thực tế có phát sinh kiểm đếm khi giải ngân).
* Miễn phí kiểm đếm (Mục F.1.1) cho giao dịch rút TM/CK (tại quầy giao dịch hoặc qua internetbanking) khi nguồn tiền mặt nộp vào có thu phí.
* Phí kiểm đếm tiền mệnh giá nhỏ (Mục F.1.2): Bao gồm trường hợp nộp tiền mặt vào TK thanh toán, TK tiết kiệm không kỳ hạn.
* Phí thu đổi USD tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn (Mục F.4.1) và phí đổi USD xấu (Mục F.4.2): Áp dụng cho cả trường hợp khách hàng nộp ngoại tệ tờ có mệnh giá nhỏ (1USD, 2USD), nộp ngoại tệ không đúng quy định (xấu, cũ,…) vào TK KKH/có kỳ hạn, CCHĐ. Quy định ngoại tệ xấu, cũ,… thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4150/2016/CV-NQ ngày 15/12/2016 và/hoặc các văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế.
* Phí dịch vụ áp tải tài sản (Mục G.7.3): Áp dụng trên dư nợ được bảo đảm bởi tài sản áp tải.
* Phí báo tin nhắn nhắc nợ tự động dành cho KH vay không sử dụng TKTT (Mục G.7.7): Thu trọn gói 1 lần duy nhất khi đăng ký.
|