PHỤ LỤC 1 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ TÀI KHOẢN VÀ CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC (KHDN)
|
I. MỞ TÀI KHOẢN THANH TOÁN
|
1. Mở tài khoản
| Miễn phí | Miễn phí |
2. Số dư tối thiểu
| 1.000.000 VND | 100 USD |
3.Phí cấp số tài khoản theo yêu cầu (KH được chọn tối thiểu 4 chữ số, tối đa 10 chữ số)
|
3.1 Nhóm tài khoản cơ bản: là số tài khoản KH chọn trùng với mã số thuế, ngày sinh nhật, số điện thoại ...của KH
| Max: 2.000.000đ/1 số tài khoản | |
3.2 Nhóm tài khoản có cấu trúc đặc biệt (số tứ quý, số ngũ quý, dãy số tăng/giảm liên tục, cặp số tăng/giảm liên tục, cặp số phát lộc, sô thần tài...)
| tùy theo từng mục bên dưới | |
3.2.1 Tài khoản có 1 đến 3 chữ số theo yêu cầu
| 1.500.000đ/chữ số | |
3.2.2 Tài khoản có 4 đến 5 chữ số theo yêu cầu
| 3.000.000đ/chữ số | |
3.2.3 Tài khoản có từ 6 đến 8 chữ số theo yêu cầu
| 4.000.000VND/chữ số | |
3.2.4 Tài khoản có từ 9 đến 10 chữ số theo yêu cầu
| 5.000.000VND/chữ số | |
II. QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
(Lưu ý)
Tại thời điểm thu phí, nếu số dư trên tài khoản không đủ, hệ thống của Sacombank sẽ ghi nhận lại để thu vào kỳ thu kế tiếp
|
1. Tài khoản thông thường
| 40.000 VND/TK/tháng | 3 USD/TK/tháng |
2. Tài khoản thanh toán chung
| 70.000VND/TK/tháng | 5 USD/TK/tháng |
3. Tài khoản trung tâm (thu thêm)
|
3.1 Chủ tài khoản trung tâm đăng ký
| 10.000VND/TK nhánh đăng ký/tháng | |
3.2 Chủ tài khoản nhánh đăng ký
| 10.000VND/tháng | |
4.Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt (quản lý theo hạn mức, theo nhóm và các yêu cầu,… hoặc đặc thù theo Chủ tài khoản mà Sacombank có thể đáp ứng)
| Theo thỏa thuận
Tối thiểu
50.000VND/TK/tháng | Theo thỏa thuận
Tối thiểu
3 USD/TK/tháng |
5. Tài khoản có tính năng thấu chi
| 70.000VND/TK/tháng | Chưa áp dụng |
6. Tài khoản không duy trì đủ số dư tối thiểu
| 50.000VND/TK/tháng | Chưa áp dụng |
III. ĐÓNG TÀI KHOẢN
|
1. Đóng tài khoản trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở
| 100.000VND/TK | 10 USD/TK |
2. Đóng tài khoản có số dư bằng 0 và ngưng giao dịch trong 6 tháng kể từ ngày số dư bằng 0 (Sacombank chủ động đóng)
| Miễn phí | Miễn phí |
IV. PHONG TỎA/TẠM KHÓA TÀI KHOẢN (Một phần hoặc toàn bộ số dư)
|
1. Theo yêu cầu của Sacombank hoặc quy định của pháp luật
| Miễn phí | Miễn phí |
2. Theo yêu cầu của Khách hàng
| 50.000VND/TK/lần | 2 USD/TK/lần |
V. SAO KÊ TÀI KHOẢN VÀ DỊCH VỤ KHÁC
|
1. Cung cấp sao kê tài khoản tại Sacombank
|
1.1 In sao kê định kỳ 1tháng/1lần tại chi nhánh Sacombank mở tài khoản
| Miễn phí | |
1.2 In sao kê định kỳ 1tháng/1lần tại khác chi nhánh Sacombank mở tài khoản
| 15.000VND/sao kê/tháng | |
1.3 In sao kê đột xuất theo yêu cầu của Khách hàng trong vòng 12 tháng
| 20.000VND/sao kê/tháng | |
1.4 In sao kê đột xuất theo yêu cầu của Khách hàng trên 12 tháng
| 25.000VND/sao kê/tháng | |
1.5 Sao kê tài khoản gửi qua Swift (MT940)
|
1.5.1 Gửi định kỳ hằng ngày (bao gồm điện phí)
| 150.000VND/lần/TK | 8 USD/lần/TK |
1.5.2 Gửi định kỳ hằng tuần (bao gồm điện phí)
| 250.000VND/lần/TK | 12 USD/lần/TK |
1.6 Sao lục chứng từ trong vòng 12 tháng
| 25.000 VND/chứng từ/lần | 25.000 VND/chứng từ/lần |
1.7 Sao lục chứng từ trên 12 tháng
| 100.000 VND/chứng từ/lần | 100.000 VND/chứng từ/lần |
1.8 Gửi sao kê theo đường bưu điện (theo yêu cầu của Khách hàng)
| 20.000VND+bưu phí thực tế/lần gửi | 20.000VND+bưu phí thực tế/lần gửi |
2. Xác nhận, thông báo tài khoản
|
2.1 Xác nhận số dư, tài khoản (bao gồm tài khoản tiền gửi thanh toán, có kỳ hạn và tiền vay)
| 50.000VND/lần 3 bản
Từ bản thứ tư trở đi thu thêm 20.000VND/bản | |
2.2 Xác nhận thanh toán qua Ngân hàng
| 100.000VND/lần | |
2.3 Phí báo giao dịch tự động - SMS
| 20.000VND/Tài khoản/thuê bao/tháng | |
3. Giao dịch qua Fax
|
3.1 Phí duy trì và sử dụng dịch vụ
| 300.000VND/tháng | |
3.2 Phí chậm bổ sung bản chính
| 50.000VND/bản chính
| |
3.3 Phí không bổ sung bản chính
| 1.000.000VND/bản chính | |
VI. NỘP TIỀN MẶT VÀO TÀI KHOẢN
|
1. Tại chi nhánh Sacombank mở tài khoản và/hoặc tại chi nhánh Sacombank cùng tỉnh/thành phố với chi nhánh Sacombank mở tài khoản
| Miễn phí
(trừ trường hợp đặc biệt) | 0,25% Tối thiểu 2USD (loại tiền 50 USD/EUR trở lên)
0,40% Tối thiểu 4USD (loại tiền dưới 50 USD/EUR)
0,50% tối thiểu 5USD (ngoại tệ khác) |
2. Tại chi nhánh Sacombank khác tỉnh/thành phố với chi nhánh Sacombank mở tài khoản
| 0,03%
Tối thiểu 20.000VND
Tối đa 1.000.000VND | 0,25% Tối thiểu 2USD (loại tiền 50 USD/EUR trở lên)
0,40% Tối thiểu 4USD (loại tiền dưới 50 USD/EUR)
0,50% tối thiểu 5USD (ngoại tệ khác) |
VII. RÚT TIỀN MẶT TỪ TÀI KHOẢN
|
1. Tại chi nhánh Sacombank mở tài khoản và/hoặc tại chi nhánh Sacombank cùng tỉnh/thành phố với chi nhánh Sacombank mở tài khoản
| Miễn phí
(trừ trường hợp theo mã phí A041 và trường hợp rút tiền sau 16giờ mỗi ngày và/hoặc số tiền rút lớn hơn 5 tỷ VND tại các địa bàn khác Tp.HCM và Tp. Hà Nội thu thêm phí theo mã phí A040) | 0,20% Tối thiểu 2 USD (đối với USD)
0,25% Tối thiểu 2 USD
(đối với EUR)
0,40% Tối thiểu 5 USD (đối với ngoại tệ khác USD và EUR) |
2. Tại chi nhánh Sacombank khác tỉnh/thành phố với chi nhánh Sacombank mở tài khoản
| 0,03%
Tối thiểu 20.000VND
Tối đa 1.000.000VND | 0,20% Tối thiểu 2 USD (đối với USD)
0,25% Tối thiểu 2 USD
(đối với EUR)
0,40% Tối thiểu 5 USD (đối với ngoại tệ khác USD và EUR) |
3. Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản
| 0,03%
Tối thiểu 20.000VND
Tối đa 1.000.000VND | Không áp dụng |
VIII. NHẬN CHUYỂN KHOẢN VÀO TÀI KHOẢN TRONG NƯỚC
|
1. Từ ngân hàng khác trong nước (người thụ hưởng có tài khoản tại Sacombank)
| Miễn phí
| Miễn phí
|
2. Từ ngân hàng khác trong nước (người thụ hưởng không có tài khoản tại Sacombank)
| Không áp dụng
| "0,05%
Tối thiểu 6USD Tối đa 200 USD |
IX. CHUYỂN TIỀN ĐI TRONG NƯỚC
|
1. Chuyển tiền đi cùng hệ thống Sacombank
|
1.1 Trích TK tại chi nhánh Sacombank chuyển đi TK người thụ hưởng tại chi nhánh Sacombank khác có cùng địa bàn tỉnh/thành phố với CN Sacombank chuyển
| Miễn phí
(trừ trường hợp theo mã phí A047) | Miễn phí
(trừ trường hợp theo mã phí A047) |
1.2 Trích TK tại chi nhánh Sacombank chuyển đi TK người thụ hưởng tại chi nhánh Sacombank khác tỉnh/ thành phố với chi nhánh Sacombank chuyển
| 15.000 VND/giao dịch | 2 USD/giao dịch |
1.3 Trích tài khoản chuyển người thụ hưởng nhận bằng CMND/Hộ chiếu/ CCCD
| 0,03%
Tối thiểu 25.000VND
Tối đa 1.000.000VND | Không áp dụng |
1.4 Trích tài khoản chuyển tiền đi trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản (thu thêm)
| 0.015%
Tối thiểu 20.000VND
Tối đa 1.000.000VND | 0,015%
Tối thiểu 2 USD
Tối đa 50 USD |
1.5 Nộp tiền mặt chuyển tiền đi cho người thụ hưởng nhận bằng CMND/ Hộ chiếu/ CCCD tại Sacombank
| 0,04%
Tối thiểu 25.000VND
Tối đa 1.000.000VND | Không áp dụng |
2. Chuyển tiền đi khác hệ thống Sacombank
|
2.1 Trích tài khoản chuyển đi
|
2.1.1 Số tiền chuyển <500 triệu VND và chuyển trước 15giờ00phút
| 0,005%
Tối thiểu 19.000VND
Tối đa 975.000VND | 0,02%
Tối thiểu 5 USD
Tối đa 50 USD |
2.1.2 Số tiền chuyển ≥500 triệu đồng hoặc chuyển sau 15giờ 00phút
| 0,04%
Tối thiểu 23.000VND
Tối đa 950.000VND | 0,02%
Tối thiểu 5 USD
Tối đa 50 USD |
2.1.3 Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm, chỉ áp dụng cho A049)
| Bằng mức phí theo mã phí A047
| Không áp dụng |
2.2 Nộp tiền mặt chuyển đến ngân hàng khác
| 0,04%
Tối thiểu 23.000VND
Tối đa 950.000VND | Không áp dụng |
2.3 Chuyển tiền trong giao dịch thu ngân sách nhà nước
|
2.3.1 Thuế điện tử (nội địa)
| Miễn phí | Không áp dụng |
2.3.2 Thuế hải quan (thuế xuất nhập khẩu 24/7)
| Miễn phí | Không áp dụng |
2.4 Thanh toán theo lô
|
2.4.1 TK nhận tại Sacombank
| 4.000VND/TK nhận/lần
Tối thiểu 50.000VND/danh sách | 1USD/TK nhận/lần
Tối thiểu 5USD/danh sách |
2.4.2 TK nhận tại Sacombank và Đơn vị chi lương là tổ chức hành chính sự nghiệp
| 1.000VND/TK nhận/lần
Tối thiểu 30.000VND/danh sách | Không áp dụng |
2.4.3 Người nhận có tài khoản và sử dụng thẻ của Sacombank
| 2.000VND/TK nhận/lần
Tối thiểu 50.000VND/danh sách | |
2.4.4 TK nhận tại Ngân hàng khác
| Theo phí tại Mục IX/2/2.1
Tính trên từng món theo Danh sách Khách hàng chuyển cho Sacombank | Không áp dụng |
2.5 Chuyển tiền tự động theo yêu cầu của Khách hàng (khác mục XI)
| 30.000VND/món + phí chuyển tiền tương ứng tại Mục IX/2/2.1 | 3 USD/món+phí chuyển tiền tương ứng tại Mục IX/2/2.1 |
3. Tra soát, điều chỉnh, hoàn trả lệnh thanh toán/chuyển tiền trong nước
| 25.000VND/lần | 5USD/lần |
X. GIAO DỊCH SÉC TRONG NƯỚC
|
1. Séc do Sacombank phát hành
|
1.1 Cung cấp mẫu biểu thanh toán in sẵn của Sacombank (Séc trắng, UNC,…)
| 20.000 VND/quyển | |
1.2 Bảo chi séc, Đình chỉ thanh toán séc, Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán
| 30.000VND/tờ | |
1.3 Thông báo mất séc
| 100.000VND/lần | |
1.4 Thanh toán séc do Sacombank phát hành
|
1.4.1 Séc lĩnh tiền mặt tại Sacombank
| Thu theo phí mục VII | |
1.4.2 Séc chuyển khoản
| Thu phí theo mục IX | |
2. Thu hộ séc do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước khác phát hành
|
2.1 Nhận séc của khách hàng để gửi đi
| 20.000 VND/tờ + bưu phí | |
2.2 Nhờ thu bị từ chối
| Thu theo thực tế | |
XI. ỦY THÁC THANH TOÁN
|
1. Phí sử dụng
|
1.1 Phí đăng ký mới
| Miễn phí | |
1.2 Phí cập nhật thứ tự ưu tiên
| Miễn phí | |
2. Phí ủy thác thanh toán theo hóa đơn mà Sacombank có liên kết
| Miễn phí | |
3. Phí ủy thác thanh toán theo lịch
|
3.1 Người nhận nhận bằng TK tại Sacombank
| Miễn phí | |
3.2 Người nhận nhận bằng CMND/Hộ chiếu/CCCD tại Sacombank
| 0,02%
Tối thiểu 15.000VND
Tối đa 1.000.000VND | |
3.3 Người nhận nhận ngoài Sacombank
|
3.3.1 Số tiền chuyển <500 triệu VND và chuyển trước 15giờ00phút
| 0,01%
Tối thiểu 15.000VND
Tối đa 700.000VND | |
3.3.2 Số tiền chuyển ≥500 triệu đồng và/hoặc chuyển sau 15giờ 00phút
| 0,045%
Tối thiểu 20.000VND
Tối đa 1.000.000VND | |
3.3.3 Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm, chỉ áp dụng cho mã phí A073)
| Bằng mức phí theo mã phí A047 | |
4. Phí nhắc lịch thanh toán
|
4.1 Qua SMS
| Miễn phí năm đầu tiên
Năm kế tiếp thu 5.000VND/tháng/thuê bao | |
4.2 Qua email
| Miễn phí
| |
PHỤ LỤC 2 - BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ (NHÓM DN_001_THONGTHUONG)
|
I. CHUYỂN TIỀN TRONG NƯỚC QUA SACOMBANK IBANKING VÀ MBANKING
|
1. Chuyển tiền đi trong hệ thống Sacombank
|
1.1 Nhận bằng tài khoản
|
1.1.1 Tài khoản chuyển và tài khoản nhận cùng tỉnh/thành phố mở tài khoản
| Miễn phí | |
1.1.2 Tài khoản chuyển và tài khoản nhận khác tỉnh/thành phố mở tài khoản
| 10.000VND/món | |
1.2 Nhận bằng CMND/Hộ chiếu/CCCD tại Sacombank
| 0,02%
Tối thiểu 15.000VND
Tối đa 500.000VND | |
1.3 Thanh toán theo lô
|
1.3.1 TK nhận tại Sacombank – (Chi lương Một nợ - Nhiều có)
| 1.000VND/TK nhận/lần | |
1.3.2 TK nhận tại Sacombank (Nhiều nợ - Nhiều có)
| 5.000VND/TK nhận/lần | |
1.4 Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm)
| 0,01%
Tối thiểu 20.000VND Tối đa 500.000VND | |
2. Chuyển tiền đi khác hệ thống Sacombank
|
2.1 Chuyển tiền đi thông thường
|
2.1.1 Số tiền chuyển <500 triệu VND
| 0,005%
Tối thiểu 14.000VND
Tối đa 575.000VND | |
2.1.2 Số tiền chuyển ≥500 triệu VND
| 0,03%
Tối thiểu 13.000VND
Tối đa 650.000VND | |
2.2 Chuyển tiền đi nhanh (nhận bằng tài khoản hoặc thẻ, không phân biệt địa bàn)
| 0,01%
Tối thiểu 15.000VND
Tối đa 500.000VND | |
2.3 Thanh toán lô ngoài hệ thống Sacombank
|
2.3.1 Thanh toán lương ngoài hệ thống Sacombank
| Thu theo mục phí A049 | |
2.3.2 Thanh toán lô ngoài hệ thống Sacombank
| Thu theo mục phí A049 | |
2.4 Trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản (thu thêm)
| Thu mức phí theo mã phí B006 | |
II. TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI TRÊN SACOMBANK IBANKING
| Theo mức phí tại Dịch vụ thư tín dụng và Dịch vụ Nhờ thu chứng từ | |
III. GIAO DỊCH KHÁC TRÊN SACOMBANK EBANKING
|
1. Thanh toán hóa đơn Sacombank có liên kết
| Miễn phí | |
2. Mua vé máy bay
| Miễn phí | |
3. Thanh toán/tất toán tiền vay
| Miễn phí | |
4. Mở tất toán tài khoản tiền gửi trực tuyến
| Miễn phí | |
IV. PHÍ ĐĂNG KÝ
|
1. Phí đăng ký sử dụng mới
| Miễn phí | |
2. Phí duy trì dịch vụ
|
2.1 Truy vấn
| Miễn phí năm đầu
Từ năm thứ 2: 10.000VND/tháng/Người dùng | |
2.2 Truy vấn và thanh toán
| 15.000VND/tháng/Người dùng | |
3. Phí cập nhật sử dụng
|
3.1 Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày
| Miễn phí
| |
3.2 Cập nhật hạn mức thanh toán cho một giao dịch
| Miễn phí | |
3.3 Cập nhật loại hình xác thực
| 20.000VND/lần/Người dùng | |
3.4 Phí hủy dịch vụ
| 50.000VND/lần/Người dùng | |
3.5 Phí đăng ký/cập nhật mô hình duyệt theo yêu cầu
| 500.000VND/lần/Khách hàng | |
V. PHÍ LIÊN QUAN THIẾT BỊ XÁC THỰC
|
1. Xác thực OTP qua Token
| 300.000VND/thiết bị | |
2. Xác thực OTP qua SMS
| 10.000VND/tháng/thuê bao | |
3. Xác thực OTP qua Msign
| Miễn phí | |
LƯU Ý DÀNH CHO KHÁCH HÀNG
|
1. Biểu phí áp dụng đối với Khách hàng là tổ chức (không bao gồm các Ngân hàng).
2.Các mức phí chưa bao gồm VAT. Sacombank sẽ tính thuế suất VAT theo quy định pháp luật hiện hành.
3. Phí được tính và thu bằng VND/ngoại tệ theo nghiệp vụ phát sinh. Đối với phí được tính bằng ngoại tệ, Khách hàng có thể trả bằng VND theo tỷ giá bán ngoại tệ chuyển khoản do Sacombank niêm yết tại thời điểm thu phí.
4.Các giao dịch liên quan sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối hiện hành của pháp luật Việt Nam.
5.Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do Sacombank gây ra, Sacombank không hoàn tiền phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu.
6. Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước nào của ngân hàng trừ khi ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.
7. Các nội dung khác theo hướng dẫn của Sacombank trong từng thời kỳ.
|